HOT! TỔNG HỢP HỌC BỔNG TRUNG QUỐC KỲ THÁNG 9/2020
Có phải bạn đang quan tâm đến các suất học bổng du học Trung Quốc vào năm 2020 sắp tới? Dưới đây VinEdu đã tổng hợp giúp bạn những suất học bổng theo các tiêu chí: giá trị học bổng, loại chương trình cấp, các trường cấp,… Mời các bạn cùng theo dõi và nhanh tay đăng ký ngay trước khi hết hạn.
Nội dung chính
Học bổng hệ đại học
STT | Tên Trường | Học Bổng | Thông tin chi tiết học bổng | ||
Đại Học | Thạc Sĩ | Tiến Sĩ | |||
1 | Đại học Thiên Tân(985) | CSC,học bổng thành phố,học bổng trường | CSC,học bổng thành phố ,học bổng trường | CSC,học bổng thành phố,học bổng trường | CSC:miễn học phí, ktx, trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng trường(Kì hạn 1 năm,hàng năm có thể xin học bổng):hệ đại học(toàn phần)hỗ trợ học phí:20000 tệ,miễn ktx;thạc sĩ(toàn phần)hỗ trợ học phí:30000 tệ,miễn ktx;tiến sĩ(toàn phần)hỗ trợ học phí:38000 tệ,miễn ktx Học bổng thành phố:(Kì hạn 1 năm,hàng năm có thể xin học bổng):Hệ đại học ( toàn phần ) hỗ trợ học phí 20000 tệ,trợ cấp sinh hoạt phí 1400 tệ/tháng; Thạc sĩ ( toàn phần) hỗ trợ học phí 30000 tệ, trợ cấp sinh hoạt phí 1700 tệ/tháng; Tiến sĩ (toàn phần) hỗ trợ học phí 38000 tệ, trợ cấp sinh hoạt phí 2000 tệ/tháng |
2 | Đại học Công nghiệp Chiết Giang | CSC | CSC | CSC | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. |
3 | Đại học Công nghệ Nam Kinh(211) | Học bổng du học Giang Tô | CSC | CSC | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng du học Giang Tô:Miễn học phí, miễn ktx ,trợ câp 1500tệ/tháng. |
4 | Đại học Lan Châu(985) | Học bổng hiệu trưởng | CSC,học bổng hiệu trường | CSC, học bổng hiệu trưởng | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng hiệu trưởng:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. |
5 | Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh | Học bổng tân sinh viên | Học bổng tân sinh viên | Học bổng tân sinh viên | Học bổng tân sinh viên(Kì hạn 1 năm,bắt đầu từ năm sau có thể xin học bổng khác):miễn học phí, miễn ktx, trợ cấp hàng tháng,đại học 1000tệ/tháng,thạc sĩ 1700tệ/tháng,tiến sĩ 2000tệ/tháng. |
6 | Đại học Sư phạm Giang Tô | Học bổng du học Giang Tô | CSC | CSC | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng du học Giang Tô:Miễn học phí, miễn ktx ,trợ cấp 1500tệ/tháng. |
7 | Đại học Công nghiệp Nam Kinh | Học bổng du học Giang Tô | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng du học Giang Tô:Miễn học phí, miễn ktx ,trợ câp 1500tệ/tháng. |
||
8 | Đại học Dược Trung Quốc(211) | CSC,Học bổng du học Giang Tô | CSC,Học bổng du học Giang Tô | CSC,Học bổng du học Giang Tô | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng du học Giang Tô:Miễn học phí, miễn ktx ,trợ cấp 1500tệ/tháng. |
9 | Đại học Hà Hải(211) | Học bổng du học Giang Tô、học bổng bán phần) | CSC,Học bổng du học Giang Tô(toàn phần、bán phần),Học bổng trường(toàn phần、bán phần) | CSC,Học bổng du học Giang Tô(toàn phần, bán phần), học bổng trường (toàn phần, bán phần ) | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng Học bổng trường:Miễn học phí, miễn ktx , trợ cấp hàng tháng, thạc sĩ 1700tệ/tháng, tiến sĩ 2000tệ/tháng. Học bổng du học Giang Tô:Miễn học phí, miễn ktx ,trợ cấp 1500tệ/tháng. |
10 | Đại học Mỏ Trung Quốc(211) | Học bổng du học Giang Tô | CSC | CSC | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng du học Giang Tô:Miễn học phí, miễn ktx, trợ cấp 1500tệ/tháng. |
11 | Đại học Dương Châu | Học bổng hiệu trưởng | CSC,Học bổng hiệu trưởng | CSC, Học bổng hiệu trưởng | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng hiệu trưởng:Đại học: Miễn học phí, miễn ktx, thời hạn trợ cấp: không vượt quá số năm học chuyên ngành ( 4 hoặc 5 năm);Thạc sĩ:Miễn học phí, miễn ktx, trợ cấp hàng tháng 1500tệ/tháng, ki hạn trợ cấp:1 năm học tiếng + chuyên ngành(2 hoặc 3 năm) ; Tiến sĩ :Miễn học phí, miễn ktx ,trợ cấp hàng tháng 2500tệ/tháng,kì hạn trợ cấp:1 năm học tiếng+ chuyên ngành(4năm). |
12 | Đại học Giang Nam(211) | Học bổng du học Giang Tô | CSC | CSC | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng du học Giang Tô:Miễn học phí, miễn ktx ,trợ cấp 1500tệ/tháng. |
13 | Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên | Học bổng tỉnh,học bổng trường,học bổng một vành đai một con đường | Học bổng tỉnh,học bổng trường,học bổng một vành đai một con đường | Học bổng tỉnh,học bổng trường,học bổng một vành đai một con đường | Học bổng tỉnh : Tiến sĩ 30000tệ/năm, thạc sĩ 25000tệ/năm,đại học 20000tệ/năm. Ngoài ra,hàng tháng có thể nhận được trợ cấp sinh hoạt phí của trường,tiến sĩ 2000tệ/tháng,thạc sĩ 1700tệ/tháng,đại học 1400tệ/tháng. Học bổng trường:Miễn học phí,trợ cấp sinh hoạt phí,tiến sĩ 2000tệ/tháng,thạc sĩ 1700tệ/tháng, đại học 1400tệ/tháng. Học bổng một vành đai một con đường: Tiến sĩ 30000tệ/năm học,kì hạn không quá 3 năm; Thạc sĩ 25000tệ/năm học,kì hạn không quá 3 năm; Đại học 20000tệ/năm học, kì hạn không quá 4 năm. |
14 | Đại học Công nghệ Thành Đô | Học bổng trường | Miễn phí báo danh, miễn học phí, miễn ktx(Ktx 4 người/phòng, miễn phí bảo hiểm (mỗi năm 800 tệ).
Mỗi năm phát 10 tháng sinh hoạt phí, 800tệ/tháng. |
||
15 | Đại học Tài chính Tây Nam(211) | Học bổng một vành đai một con đường | CSC | CSC | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng một vành đai một con đường:(1)Toàn phần:Miễn học phí, miễn ktx, trợ cấp sinh hoạt phí: Đại học 1500tệ/tháng, thạc sĩ 2000tệ/tháng, tiến sĩ 2500tệ/tháng.(2) Bán phần: Loại 1: Miễn học phí; Loại 2: Miễn ktx. Học bổng hiệu trưởng:(1)Toàn phần:Miễn học phí, miễn ktx, trợ cấp sinh hoạt phí , đại học 1200tệ/tháng, Thạc sĩ 1500tệ/tháng, tiến sĩ 1800tệ/tháng,(2)Bán phần: Miên học phí |
16 | Đại học Tế Nam | Học bổng tỉnh | CSC, học bổng tỉnh, học bổng hiệu trưởng | CSC, học bổng tỉnh , học bổng hiệu trưởng | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng tỉnh: Miễn học phí, miễn ktx, sinh trợ cấp hoạt phí, đại học 1000tệ/tháng, thạc sĩ 1200tệ/tháng. Học bổng hiệu trưởng: Miễn học phí, miễn ktx, trợ cấp sinh hoạt phí, tiến sĩ 2000tệ/tháng. |
17 | Đại học Công nghệ Chiết Giang | CSC, học bổng hiệu trưởng | CSC, học bổng hiệu trưởng | CSC: miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng hiệu trưởng: Miễn học phí, miễn ktx, trợ cấp sinh hoạt phí, thạc sĩ 1700tệ/tháng, tiến sĩ 2000tệ/tháng, |
|
18 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | CSC | CSC | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng | |
19 | Đại học Dầu mỏ Trung Quốc | CSC | CSC, học bổng trường | CSC, học bổng trường | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng bao gồm học chuyên ngành và một năm học tiếng (dự bị). Học bổng trường: Thạc, tiến sĩ miễn ktx, tiến sĩ trợ cấp 1000tệ/tháng. |
20 | Đại học Công nghiêp Tây Bắc(985) | CSC | CSC, học bổng hiệu trưởng | CSC,học bổng hiệu trưởn | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng hiệu trưởng: Miễn học phí, miễn ktx, trợ cấp sinh hoạt phí, thạc sĩ 2000tệ/tháng, tiến sĩ 3500tệ/tháng. |
21 | Đại học Giao thông Tây An(985) | Học bổng trường | CSC | CSC | Tân sinh viên(Đại học: Hạng 1, miễn học phí, trợ cấp 15000/10 tháng; Hạng 2, giảm 50% học phí, trợ cấp 15000 tệ; Hạng 3, giảm 30% học phí, trợ cấp 15000 tệ). CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. |
22 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Điện tử Tây An(985) | Học bổng Hoa Sơn | CSC, học bổng Hoa Sơn | CSC, học bổng Hoa Sơn | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng Hoa Sơn:Miễn học phí, miễn ktx, trợ cấp sinh hoạt phí, đại học 1200tệ/tháng, thạc sĩ 1700tệ/tháng, tiến sĩ 2000tệ/tháng. |
Học bổng 1 năm tiếng
STT | TÊN TRƯỜNG | ƯU ĐÃI | YÊU CẦU | HẠN HỒ SƠ |
1 | Học viện kỹ thuật công nghiệp Trùng Khánh – TRÙNG KHÁNH 重庆工业职业技学院 |
1.miễn học phí , ktx, 2.bao đi lại sang trường nhập học cùng đoàn từ HN |
1.đủ 18-25 tuổi 2.GPA : > 7.0 |
25/4/2020 |
2 | trường cao đẳng sư phạm mầm non Đồng Nhân – Quý Châu 铜仁幼幼儿师范高等专科学校 |
miễn học phí , ktx, bao đi lại sang trường nhập học cùng đoàn từ HN |
1.đủ 18-25 tuổi 2.GPA : > 7.0 |
tháng 5/2020 |
3 | ĐẠI HỌC HOA KIỀU 华侨大学 – PHÚC KIẾN |
HB trợ cấp 3 vạn tệ/ năm, miễn hết các thứ, trung bình còn 1300 tệ/ tháng sinh hoạt phí ngành học: HÁN NGỮ |
1.đủ 18-28 tuổi 2.tốt nghiệp THPT trở lên 3.ko yêu cầu HSK (nhưng thành tích học tập phải tốt), nếu có HSK 3 trở lên là một lợi thế 4. điểm phầy 7.8 trở lên |
tháng 3/2020 |
4 | ĐẠI HỌC BÁCH KHOA QUẾ LÂM 桂林理工大学 – QUẾ LÂM |
miễn học phí – ktx, có ng dẫn sang trường nhập học | 1.đủ 18 tuổi đến 30 tuổi 2.GPA : > 7.0 |
Thg6-20 |
5 | HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ HÀNG KHÔNG QUẾ LÂM – QUẾ LÂM | miễn học phí – ktx, có ng dẫn sang trường nhập học | 1.đủ 18 tuổi đến 30 tuổi 2.GPA : > 7.0 |
Thg7-20 |
6 | ĐẠI HỌC KHOA HOC VA KỸ THUẬT QUẢNG TÂY – LIỄU CHÂU | miễn học phí – ktx, có ng dẫn sang trường nhập học | 1.đủ 18 tuổi đến 30 tuổi 2.GPA : > 7.0 |
Thg6-20 |
7 | ĐẠI HỌC TRƯỜNG GIANG – HỒ BẮC | miễn học phí – ktx, có ng dẫn sang trường nhập học | 1.đủ 18 tuổi đến 29 tuổi 2.GPA : > 7.0 |
tháng 6/2020 |
8 | ĐẠI HỌC NÔNG LÂM CHIẾT GIANG – HÀNG CHÂU | MIỄN HỌC PHÍ + KTX , TRỢ CẤP SINH HOAT 2.500NDT/THÁNG | 1.đủ 18 tuổi đến 27 tuổi 2.HSK 3 (TRÊN 230Đ) / GPA : > 7,5 (không môn nào trên bảng điểm dưới 7,0) |
tháng 2/2020 |
Học bổng hấp dẫn khác
Stt | Tên Trường | Hệ Đào Tạo | Chế Độ Học Bổng | Trợ Cấp / Tháng | Yêu Cầu/Hồ Sơ | Hạn Chốt Hồ Sơ |
1 | Đại Học Thành Đô | Đại Học | Miễn HP Và KTX | 1.400 NDT | GPA > 7,0 | |
Thạc Sĩ | Miễn HP Và KTX | 1.800 NDT | GPA > 7,0 | |||
2 | Đại Học Nông Lâm Tứ Xuyên | Đại Học | Miễn HP Và KTX | 1.100 NDT | HSK 4 | |
3 | Đại học Công Nghệ Lan Châu | Đại Học | Miễn HP Và KTX | 1.500 NDT | GPA > 7,0
HSK4 |
|
4 | Đại Học Sư Phạm Sơn Tây | Thạc Sĩ | Miễn HP Và KTX | 1.100 NDT | GPA >7,0, HSK5>210 | 30/04/2020 |
5
|
Đại Học Sư Phạm Mân Nam
|
Đại Học | Miễn HP, Ktx1350/năm |
1000 NDT |
Tốt nghiệp THPT | 30/06/2020 |
Thạc Sĩ | Miễn HP Và KTX | GPA>6,0
HSK4>200 |
30/06/2020 | |||
6 | Học Viện Đồng Văn-Quý Châu | Đại học | Miễn HP-KTX 2000/năm | Tốt nghiệp THPT | 25/04/2020 | |
7
|
Đại Học Sư Phạm Trùng Khánh – Học bổng tỉnh | Đại Học | Miễn HP-KTX 2600/năm |
600 NDT |
GPA > 7,0 | 20/04/2020 |
Đại Học | Miễn HP Và KTX | GPA > 7,5
HSK 4>250 |
20/04/2020 | |||
8 | Học Viện Kĩ Thuật Hải Dương | Cao Đẳng | Miễn HP Và KTX | 3.000 NDT | GPA > 7,5
HSK4 |
31/03/2020 |
9 | Học Viện Công Nghiệp Hạ Môn THPT | Miễn HP Và KTX | 1.500 NDT | HSK3 | 31/03/2020 | |
10 | Đại Học Vân Nam | Đại Học | Miễn HP Và KTX | GPA > 7,0
HSK4 (không có HSK sẽ có thêm 1 năm tiếng) |
30/07/2020 | |
11
|
Đại học Công nghệ Lan châu – Học bổng CSC
|
Đại học | Miễn HP Và KTX
|
2.500 NDT | GPA > 7,0
HSK4 |
30/03/2020 |
Thạc sĩ | 3.000 NDT | GPA > 7,0,
HSK4 |
30/03/2020 | |||
Tiến sĩ | 3.500 NDT | GPA > 7,0
HSK4 |
30/03/2020 | |||
12 | Học viện Công nghệ Hàng không Quế Lâm | Đại học | Miễn HP Và KTX | GPA > 7,0
HSK4 (không có HSK sẽ có thêm 1 năm tiếng) |
||
13 | Đại học Tây Nam Trùng Khánh | Đại học | Miễn HP Và KTX | 1.100 NDT | GPA > 7,0
HSK4 |
|
14 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh | Đại học | Miễn HP Và KTX | 500 NDT | GPA > 7,0
HSK4 |
|
15 | Đại học Chính Pháp Trùng Khánh | Đại học | Miễn HP Và KTX | 1.800 NDT | GPA > 7,0
HSK 4 (Nếu chưa có HSK sẽ có thêm 1 năm tiếng nhưng k có trợ cấp khi học tiếng) |
Nhanh tay liên hệ VinEdu để đăng kí học bổng Trung Quốc bằng cách truy cập tại website duhocvinedu.edu.vn hoặc gọi đến hotline 0972 131 212 để được tư vấn tuyển sinh miễn phí. VinEdu hân hạnh giúp bạn chinh phục mọi ước mơ.