Montclair State University – Chương trình đào tạo, Học phí
Montclair State University xếp thứ 7 trong “Các trường công lập hàng đầu khu vực phía Bắc Mỹ. Trường cung cấp tới hơn 300 chuyên ngành đào tạo triển vọng, giúp sinh viên dễ dàng tìm được việc trong tương lai.
Nội dung chính
Thông tin chung về Montclair State University
Montclair State University được thành lập năm 1908, nằm tại thành phố Clifton, New Jersey. Trường tổ chức các khoá học cho hệ đại học và sau đại học với khoảng 20,000 sinh viên.
Montclair đào tạo hơn 300 chuyên ngành chính phụ thông qua 5 trường đại học và cao đẳng như Cao đẳng khoa học xã hội và nhân văn, Cao đẳng Khoa học và Toán học, Cao đẳng Giáo dục và Dịch vụ nhân sự, Cao đẳng Nghệ thuật và Khoa thương mại.
Tất cả các chương trình đào tạo của trường đều chú trọng vào việc phát triển khả năng khám phá, sáng tạo, đánh giá, áp dụng và chia sẻ kiến thức với 1 thái độ khoan dung và cởi mở.
Các chương trình ngoại khóa giúp sinh viên trau dồi tư duy phản biện và hành động đạo đức để trở thành những người công dân có hiểu biết, có khả năng đảm nhận vai trò lãnh đạo trong một thể chế dân chủ trong tương lai.
Montclair State University đào tạo hơn 20,000 sinh viên đai học và sau đại học. Tỉ lệ sinh viên : giảng viên của trường là 17:1 và quy mô lớp học trung bình 23 sinh viên, đảm bảo cho sinh viên nhận được sự quan tâm cá nhân từ giảng viên cũng như nhân viên nhà trường.
Sự đa dạng chủng tộc của những sinh viên nhận được hỗ trợ tài chính tại Đại học Bang Montclair:
- Thổ Dân Mỹ Da Đỏ / Thổ Dân Alaska: 0.15%
- Châu Á: 6.68%
- Người da đen: 13.67%
- Người Tây Ban Nha: 31.97%
- Thổ dân Hawaii/Đảo Thái Bình Dương: 0.17%
- Người nước ngoài không cư trú: 1.04%
- Hai hoặc nhiều chủng tộc: 3.03%
- Không xác định: 3.09%
- Người da trắng: 40.21%
Tại Đại học bang Montclair, 9.20% của sinh viên đại học từ 25 tuổi trở lên.
Vị trí và cơ sở vật chất
New Jersey là một thị trấn kết hợp giữa vẻ đẹp và an ninh của khu ngoại ô với sự đi lại dễ dàng đến thành phố New York. Với dân số gần 40, 000 người, thị trấn có nhiều công viên, các học viện nghệ thuật, nhà hát, và các tổ chức văn hóa khác trong cộng đồng.
Sinh viên sống ở ký túc xá hay ngoài khuôn viên trường có thể sử dụng các cơ sở vật chất hiện đại, thể thao và các hoạt động ngoại khóa phục vụ cho mọi sở thích.
Các xếp hạng
- U.S. News & World Report: xếp thứ 7 trong “Top Regional Public Schools in the North” – 2016
- Washington Monthly: xếp thứ 37 trong số các truuwowfng quốc gia thuộc danh sách “Best Bang for the Buck” khu vực Đông Bắc – 2015.
- Forbes: nằm trong danh sách “Forbes List of Top Colleges” – 2015
Chương trình đào tạo
Montclair State kết hợp giữa tài nguyên nghiên cứu và giảng dạy của một trường đại học công lập lớn với một môi trường học tập năng động, tinh tế và đa dạng. đang theo đuổi hơn 300 chuyên ngành chính, chuyên sâu và chương trình cấp chứng chỉ.
- Bậc đại học: Sinh học, Khoa học máy tính, Khoa học dinh dưỡng và thực phẩm
- Bậc sau đại học: Khoa học máy tính, Nghiên cứu môi trường, Âm nhạc
Yêu cầu đầu vào
- GPA: Từ 2,5 – 3,0 (tuỳ chương trình)
- IELTS: Từ 6 – 6.5 (tuỳ chương trình)
Học phí và chi phí tham khảo
CỬ NHÂN | SAU ĐẠI HỌC | |
Học phí sinh viên quốc tế | $22,000 | $19,000 |
Nhà ở | $15,000 | $15,000 |
Ăn uống | H1 | H1 |
I-20 | $41,000 | $38,000 |
Hạn nộp hồ sơ:
- Đại học: Mùa thu (01/03), Mùa xuân (01/11)
- Sau đại học: tuyển sinh quanh năm
Học bổng
Học bổng chính phủ
Dành cho sinh viên năm nhất quốc tế có điểm trung bình tối thiểu là 3.0/4.0
Học bổng có thể gia hạn lên đến 4 năm
Thời hạn:
- Mùa thu – ngày 1 tháng 3
- Mùa xuân – khuyến khích nộp đơn sớm
Học bổng Phi Theta Kappa
Trao cho tất cả học sinh chuyển trường là thành viên Phi Theta Kappa: $2.000/năm trong 2 năm
Học bổng dựa trên tài năng
Dành cho học sinh trong các môn Âm nhạc chọn lọc; Nhà hát nhạc kịch; Nhảy; diễn xuất sân khấu và Thiết kế Nhà hát, Công nghệ và Chương trình quản lý. Người nhận được học bổng một phần học phí dựa trên năng lực
Mức lương của sinh viên mới tốt nghiệp gần đây
Mức lương trung bình của sinh viên từ các chuyên ngành được chọn hai năm sau khi tốt nghiệp:
· Nghiên cứu Truyền thông và Truyền thông. (Bằng cử nhân) – $31,133
· Đài phát thanh, truyền hình và truyền thông kỹ thuật số. (Bằng cử nhân) – $35,060 · Khoa học máy tính và thông tin, Đại cương. (Bằng cử nhân) – $52,107 · Giáo dục, Tổng hợp. (Bằng thạc sĩ) – $54,996 · Quản lý và giám sát giáo dục. (Bằng thạc sĩ) – $70,456 · Quản lý và giám sát giáo dục. (Chứng chỉ sau đại học/chuyên nghiệp) – $73,737 · Giáo dục và Giảng dạy Đặc biệt. (Bằng thạc sĩ) – $56,157 · Tư vấn Sinh viên và Dịch vụ Nhân sự. (Bằng thạc sĩ) – $46,254 · Tư vấn Sinh viên và Dịch vụ Nhân sự. (Chứng chỉ tốt nghiệp / chuyên nghiệp) – $61,020 · Đào tạo giáo viên và phát triển chuyên môn, các lĩnh vực chủ đề cụ thể. (Bằng cử nhân) – $36,992 · Đào tạo giáo viên và phát triển chuyên môn, các lĩnh vực chủ đề cụ thể. (Bằng thạc sĩ) – $54,322 · Dịch vụ và Nghiên cứu Ngôn ngữ, So sánh và Liên quan. (Bằng cử nhân) – $25,194 · Ngôn ngữ Lãng mạn, Văn học và Ngôn ngữ học. (Bằng cử nhân) – $36,852 · Ngôn ngữ Lãng mạn, Văn học và Ngôn ngữ học. (Chứng chỉ sau tú tài) – $36,848 · Khoa học Gia đình và Người tiêu dùng/Khoa học Con người, Đại cương. (Bằng cử nhân) – $32,620 · Thực phẩm, dinh dưỡng và các dịch vụ liên quan. (Bằng cử nhân) – $30,771 · Ngôn ngữ và Văn học Anh, Đại cương. (Bằng cử nhân) – $26,669 · Khoa học và Nghệ thuật Tự do, Nghiên cứu Tổng quát và Nhân văn. (Bằng cử nhân) – $25,194 · Sinh học, Đại cương. (Bằng cử nhân) – $22,094 · Sinh học, Đại cương. (Bằng thạc sĩ) – $29,685 |
· Hóa sinh, Lý sinh và Sinh học phân tử. (Bằng cử nhân) – $28,236
· Toán học. (Bằng cử nhân) – $42,682 · Nghiên cứu Đa ngành/Liên ngành, Khác. (Bằng cử nhân) – $31,450 · Sức khỏe và Giáo dục Thể chất/Thể dục. (Bằng cử nhân) – $28,598 · Tâm lý học, Đại cương. (Bằng cử nhân) – $28,033 · Tâm lý học lâm sàng, tư vấn và ứng dụng. (Bằng thạc sĩ) – $45,715 · Công tac xa hội. (Bằng cử nhân) – $32,925 · Công tac xa hội. (Chứng chỉ sau tú tài) – $27,015 · Công tac xa hội. (Bằng thạc sĩ) – $47,260 · Kinh tế học. (Bằng cử nhân) – $33,993 · Khoa học Chính trị và Chính phủ. (Bằng cử nhân) – $33,281 · xã hội học. (Bằng cử nhân) – $31,547 · Thiết kế và Mỹ thuật Ứng dụng. (Bằng cử nhân) – $30,228 · Kịch/Nghệ thuật sân khấu và nghệ thuật sân khấu. (Bằng cử nhân) – $21,234 · Phim/Video và Nghệ thuật Nhiếp ảnh. (Bằng cử nhân) – $22,192 · Mỹ thuật và Studio Nghệ thuật. (Bằng cử nhân) – $17,067 · Âm nhạc. (Bằng cử nhân) – $23,456 · Khoa học và Dịch vụ Rối loạn Giao tiếp. (Bằng thạc sĩ) – $57,318 · Các ngành nghề chẩn đoán, can thiệp và điều trị sức khỏe đồng minh. (Bằng cử nhân) – $27,439 · Sức khỏe cộng đồng. (Bằng cử nhân) – $33,993 · Quản trị kinh doanh, quản lý và điều hành. (Bằng cử nhân) – $41,798 · Quản trị kinh doanh, quản lý và điều hành. (Bằng thạc sĩ) – $88,971 · Kế toán và các dịch vụ liên quan. (Bằng cử nhân) – $46,869 · Kế toán và các dịch vụ liên quan. (Bằng thạc sĩ) – $66,069 · Lịch sử. (Bằng cử nhân) – $37,208
|
Nhanh tay liên hệ VinEdu để đăng kí nhận thêm thông tin chi tiết về lộ trình du học tại Montclair State University bằng cách truy cập tại website duhocvinedu.edu.vn hoặc gọi đến hotline 0972 131 212 để được tư vấn tuyển sinh miễn phí. VinEdu hân hạnh giúp bạn chinh phục mọi ước mơ.