Auckland University of Technology – Chương trình, Học phí
Auckland University of Technology là viện đại học mới nhất ở New Zealand, thành lập năm 2000 khi Viện Công nghệ Auckland được phong tư cách đại học. Khuôn viên chính của AUT nằm ở Phố Wellesley ở khu thương mại trung tâm của Auckland. Các chương trình tiếng Anh, Dự bị của trường thích hợp với du học sinh Việt Nam, cùng với môi trường học tập tuyệt vời.
Nội dung chính
Thông tin trường Auckland University of Technology
Auckland University of Technology – Đại học Công nghệ Auckland (AUT) được thành lập ngày 1 tháng 1 năm 2000, tiền thân của nó là Trường kỹ thuật Aukland thành lập năm 1895. AUT được đánh giá là trường Đại học công lập lớn thứ 3 New Zealand.
Trường cũng là một trong những trường Đại học phát triển nhanh nhất, mạnh mẽ nhất New Zealand cả về cơ sở vật chất và chất lượng nghiên cứu, giảng dạy. AUT có gần 24.000 sinh viên, trong đó có hơn 4.000 sinh viên quốc tế, đang theo học tại 3 khu học xá ở các thành phố Auckland, Manukau and North Shore.
Trụ sở chính của trường đặt tại phố Wellesley chính là khu trung tâm thương mại của Auckland – một trong những thành phố đáng sống nhất trên thế giới. Auckland có khí hậu ôn hoà và cảnh quan tuyệt vời với những bờ biển xanh, những rặng núi và có nhiều khu trượt tuyết, là nơi có khí hậu đa dạng đem lại nhiều trải nghiệm tuyệt vời.
AUT đã thiết kế các chương trình đào tạo đa dạng từ chương trình Dự bị Đại học tới Đại học, Thạc sĩ và Tiến sĩ, được chứng nhận bởi chính phủ New Zealand. AUT đứng đầu danh sách các trường Đại học tại New Zealand về tỷ lệ sinh viên được tuyển dụng với bằng Thạc sĩ từ trường.
Các khu học xá
Trường có 3 Campus: Auckland (AUT City Campus), Manukau (AUT North Campus) và North Shore (qua cầu cảng Auckland). Các campus đều là những cơ sở hiện đại và thân thiện với những tiện nghi hàng đầu là thư viện, phòng đọc sách, Salon Ent, nhà hàng và các cơ sở y tế, quán café:
- City Campus: Đây là khuôn viên lớn nhất của AUT và hầu hết các đơn vị học thuật, văn phòng quản lí đặt tại đây. Bạn sẽ chỉ mất 15 phút đi từ ga xe lửa Britomart để đi đến trường học hoặc di chuyển bằng xe buýt công cộng dừng ngay tại trong khuôn viên của trường.
- North Campus cung cấp các tiện nghi bao gồm chỗ ở sinh viên, quán cà phê và trung tâm thể thao lớn nhất và phương tiện giúp bạn di chuyển dễ dàng đến AUT North Campus cũng chính là xe buýt
- South Campus: Một số xe buýt công cộng dừng ngay bên ngoài AUT South Campus – một số khác dừng ở trung tâm thành phố Manukau, cách trường một đoạn đi bộ ngắn.
Trong đấy Auckland là thành phố lớn nhất của New Zealand, thủ đô thương mại của đất nước và được đánh giá là một trong những thành phố dễ sống nhất trên thế giới. Nên học xá ở Aucland cũng thu hút nhiều sinh viên nhất.
Ba khu học xá hiện đại của AUT sở hữu các tòa nhà hiện đại. Trong đó có tòa nhà Khoa học Kỹ thuật, Máy tính và Toán học tối tân, với các tính năng thiết kế độc đáo, giúp nơi đây trở thành một công cụ giảng dạy và “phòng thí nghiệm đời sống”, nơi sinh viên có thể nhận được những trải nghiệm thực tiễn.
Vì sao sinh viên thích học tại Auckland University Of Technology?
- Hạng 464 Thế giới
- Xếp hạng 1 các trường đại học tại New Zealand và nằm trong top 35 các trường đại học trên thế giới.
- Xếp hạng 12 trên thế giới thu hút sinh viên quốc tế
- Là 1 trong top 150 trường đại học trẻ hàng đầu trên thế giới dựa trên những đánh giá về chất lượng giảng dạy, nghiên cứu, trang thiết bị hiện đại và sinh viên làm việc sau khi tốt nghiệp.
- Top 100: Art and Design
- Top 150: Accounting and Finance
- Top 200: Communications and Media Studies
- Top 250: Education
- Top 250: Computer Science and Information Systems
- Khoa Kinh tế của đại học AUT đạt 4 sao và 5 sao cho các hạng mục về chất lượng của Giáo viên và học sinh, tính quốc tế và cơ sở vật chất của khoa.
- Có 95% sinh viên tốt nghiệp có việc làm được trả lương trong vòng 9 tháng sau khi tốt nghiệp
- Giá học phí hợp lý.
- Trường được công nhận bởi chính phủ New Zealand
- Tỷ lệ sinh viên của trường được tuyển dụng cao
- Trường cam kết chất lượng quốc tế và đánh giá sinh viên theo chuẩn quốc tế
- Khu học xá của trường rộng và được trang bị các thiệt bị hiện đại
- Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao nhất trong các trường Đại Học New Zealand: 87%
- Các chương trình đào tạo đa dạng từ bậc Dự bị đến Đại học
- Trường Đại học lớn thứ ba và phát triển mạnh mẽ nhất New Zealand
- Trường tọa lạc tại Auckland – thành phố công bằng thứ 4 trên thế giới (theo Khảo sát chất lượng cuộc sống năm 2009, Mercers).
- Trường được công nhận quốc tế và cạnh tranh toàn cầu.
Chương trình đào tạo
Đại học Công nghệ Auckland đào tạo nhiều bậc khác nhau từ dự bị Đại học, Đại học và trên Đại học, các khóa học ngắn hạn. Trường có 5 khoa cung cấp hơn 250 chương trình trong Kinh doanh & Luật, Văn hóa & Xã hội, Design & Creative Technologies, Sức khỏe & Môi trường Khoa học & Te Ara Poutama (Maori Studies); trong đó nổi tiếng nhât là nghệ thuật và thiết kế; kế toán và tài chính; kinh doanh và quản lý.
Chi tiết các chương trình đào tạo và học phí
Bằng cấp | Ngành học | Thời lượng | Học phí (NZ$) | Kì nhập học |
Chứng chỉ | Kinh doanh
Luật |
6 tháng | $15,940 – $15,950 | Tháng 2, 7 |
Giáo dục | 1 năm | $27,540 | Tháng 2, 7 | |
Nhà hàng khách sạn | 1 năm | $28,100% | Tháng 2, 7 | |
Tiếng Anh | 6 tháng | $14,490 | Tháng 2, 7 | |
Khoa học xã hội | 1 năm | $27,540 | Tháng 2 | |
Nghệ thuật thiết kế | 1 năm | $29,380 | Tháng 2, 7 | |
Công nghệ sáng tạo | 1 năm | $29,380 | Tháng 2, 7 | |
Truyền thông | 1 năm | $27,540 | Tháng 2 | |
Khoa học công nghệ | 1 năm | $29,380 | Tháng 2, 7 | |
Y tế | 6 tháng | $15,940 | Tháng 2, 7 | |
Thể thao | 6 tháng | $13,770 | Tháng 2, 7 | |
Văn bằng tốt nghiệp cao đẳng | Kinh doanh | 1 năm | $31,890 | Tháng 2, 7 |
Giáo dục trung học
Nghệ thuật |
1 năm | $27,540 | Tháng 2, 7 | |
Truyền thông | 1 năm | $29,670 | Tháng 2 | |
Kĩ thuật, khoa học, máy tính | 1 năm | $31,890 | Tháng 2, 7 | |
Sức khỏe | 1 năm | $31,890 | Tháng 2, 7 | |
Thể thao | 1 năm | $31,890 | Tháng 2, 7 | |
Cao đẳng | Nghệ thuật ẩm thực
Thực hành Pâtisserie |
2 năm | $28,100% | Tháng 2, 7 |
Quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế
Quản trị du lịch quốc tế |
1 năm | $30,100, | Tháng 2, 7 | |
Ngôn ngữ (Anh, Trung, Nhật | 1 – 2 năm | $27,540 | Tháng 2, 7 | |
Đại học | Kinh doanh | 3 năm | $31,890 | Tháng 2, 7 |
Luật | 4 năm | $31,890 | Tháng 2 | |
Giáo dục | 3 năm | $27,540 | ||
Quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế
Quản trị du lịch quốc tế Nghệ thuật (ẩm thực, sự kiện) |
3 năm | $29,670 | Tháng 2, 7 | |
Ngôn ngữ | 3 năm | $27,540 | Tháng 2, 7 | |
Nghệ thuật khoa học xã hội | 3 năm | $27,540 | Tháng 2, 7 | |
Thiết kế | 3 năm | $31,890 | Tháng 2 | |
Công nghệ sáng tạo | 3 năm | $31,890 | Tháng 2 | |
Truyền thông | 3 năm | $29,670 | Tháng 2, 7 | |
Kĩ thuật, máy tính, khoa học | 3, 4 năm | $31,890 – $38,450 | Tháng 2, 7 | |
Sức khỏe | 3 năm | $31,890 – $48,552 | Tháng 2, 7 | |
Thể thao | 3 năm | $31,890 | Tháng 2, 7 | |
Văn bằng 2 | Kinh doanh, Kế toán, Quản trị | 8 tháng – 1 năm | $33,330 – $35,810 | Tháng 3, 10
Tháng 2, 7 |
Giáo dục | 1 năm | $29,830 | Tháng 2, 7 | |
Ẩm thực
Quản trị Nhà hàng khách sạn quốc tế Quản trị du lịch quốc tế |
1 năm | $31,180 – $31,190 | Tháng 2, 7 | |
Nghệ thuật (ngôn ngữ, văn hóa) | 1 năm | $31,160 | Tháng 2, 7 | |
Truyền thông | 1 năm | $31,160 | Tháng 2, 7 | |
Kĩ thuật, Khoa học, Máy tính | 1 năm | $38,840 | Tháng 2, 7 | |
Khoa học sức khỏe | 1 năm | $34,780 | Tháng 2, 7 | |
Thể thao | 1 năm | $34,780 | Tháng 2, 7 | |
Thạc sĩ | Kinh doanh, Kế toán, Quản trị | 1 – 1.5 năm | $33,330 – $53,715 | Tháng 3, 10
Tháng 2, 7 |
Luật | 1 năm | $33,330 | Tháng 2, 7 | |
Giáo dục | 1 – 2 năm | $29,830 – $46,785 | Tháng 2, 7 | |
Ẩm thực
Quản trị Nhà hàng khách sạn quốc tế Quản trị du lịch quốc tế |
1.5 năm | $31,180 – $31,190 | Tháng 2, 7 | |
Nghệ thuật (ngôn ngữ và văn hóa) | 1 – 2 năm | $29,830 – $31,160 | Tháng 2, 7 | |
Quyền con người | 1 năm | $46,785 | Tháng 2 | |
Nghệ thuật và Thiết kế | 1.5 năm | $34,840 | Tháng 2, 7 | |
Công nghệ sáng tạo | 1.5 năm | $32,870 | Tháng 2, 7 | |
Truyền thông | 1.5 năm | $31,160 | Tháng 2, 7 | |
Khoa học, máy tính, kĩ thuật | 1 – 2 năm | $34,840 – $37,390 | Tháng 2, 7 | |
Khoa học sức khỏe | 1 – 2 năm | $34,780 – $39,860 | Tháng 2, 7 | |
Thể thao | 2 năm | $34,780 | Tháng 2, 7 | |
Triết học | 1 năm | $35,310 | Tùy thời gian | |
Tiến sĩ | Triết học | 3 năm | $35,880 | Tùy thời gian |
Giáo dục | 3 năm | $35,880 | ||
Khoa học sức khỏe | 3.5 năm | $35,880 |
Về chương trình tiếng Anh
Chương trình | Chi tiết |
Chương trình tiếng Anh dự bị Đại học: Dành cho những sinh viên chưa đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào Đại học | + Điều kiện Tiếng Anh: IELTS 5.5.
+ Nhập học: Tháng 4, tháng 11 + Thời gian học: 3 tháng + Học phí: 4745 $NZD/ khoá (3 tháng) |
Chương trình tiếng Anh tổng quát của ACG: Sinh viên chưa đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào khoá cao đẳng, đăng ký học khoá tiếng Anh của tập đoàn ACG. | + Đối tượng: 13 tuổi trở lên
+ Khai giảng: thứ 2 hàng tuần + Thời gian học: 2 – 48 tuần + Học phí: 400-440 $NZD /tuần |
Chương trình TA của Taylor College (SG)
|
+ Khai giảng: Tháng 4, tháng 7, tháng 9
+ Thời gian học: 12-24 tuần + Điều kiện Tiếng Anh: IELTS tối thiểu 4.0 + Học phí: 6.108 $NZD/12 tuần |
Về chương trình Dự bị Đại học
Chương trình Auckland Foundation Year (AFY): Là chương trình dự bị đại học phù hợp với các sinh viên quốc tế, New Zealand (thường trú & trong nước). Dành cho các bạn học sinh không được tuyển thẳng vào học tại các trường đại học Auckland, đại học AUT, đại học Massey, học viện, đại học khác hoặc bạn đang tìm kiếm các chương trình dự bị tốt nhất cho những trường đại học ở New Zealand, Úc, Anh hoặc Mỹ.
Có 3 chương trình học AFY:
Mô tả | Tổng thời gian học | Thời gian nhập học | |
Chương trình chuyên sâu | Khóa học ngắn, yêu cầu trình độ tiếng Anh cao và kết quả học tập | 31 tuần | Tháng 1, 7, 8 |
Chương trình chuẩn | Khóa học tiêu chuẩn, yêu cầu trình độ Tiếng Anh khá và kết quả học tập. | 35 – 40 tuần |
Tháng 4, 10
|
Chương trình kéo dài | Khóa học dài, yêu cầu trình độ Tiếng Anh thấp hơn và kết quả học tập. | 58 – 60 tuần |
Tháng 1, 7
|
Yêu cầu đầu vào các chương trình chính
Chứng chỉ | Cao đẳng/Văn bằng tốt nghiệp cao đẳng | Đại học | Văn bằng 2 | Thạc sĩ |
IELTS 5.5 không điểm nào dưới 5.0, TOEFTL 500/173 | IELTS 5.5 (có ít nhất đọc hoặc viết 6.0) hoặc 6.0 (ko điểm nào dưới 5.0) TOEFL 525/195 | Hoàn thành năm 1 Đại học tại Việt Nam. IELTS 6.0/ TOEFL 80 iB | Hoàn thành năm 1 Đại học tại Việt Nam. IELTS 6.0/ TOEFL 80 iBT | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành liên quan, khuyến khích có kinh nghiệm làm việc. IELTS 6.5 |
Chi phí sinh hoạt
Nhà ở | 5.700 NZ$ |
Đăng ký nhà ở | 150 – 200 NZ$ |
Ăn | 3.800 NZ$ |
Bảo hiểm | 445 NZ$ |
Bảo trợ (học sinh < 18 tuổi) | 500 NZ$ |
Sách vở, tài liệu | 100% NZ$ |
Trường cũng có những học bổng hấp dẫn cho sinh viên quốc tế, đặc biệt là sinh viên Việt Nam.
Hãy trực tiếp gọi điện tới Tổ chức Giáo dục quốc tế VinEdu hotline 0972 131 212 để được hướng dẫn làm hồ sơ tuyển sinh vào Auckland University of Technology. Hoặc truy cập duhocvinedu.edu.vn để tham khảo thêm hàng trăm cơ hội du học New Zealand khác. Chúc thành công!