Du học Úc và New Zealand không cần IELTS, không cần chứng minh tài chính
Bạn có thích nước Úc đầy nắng hay New Zealand hiền hòa xanh mướt không? Bạn có muốn đến học tập và sinh sống tại đất nước tuyệt vời này không? Cơ hội du học của bạn đang rất lớn trong năm 2019 này đấy. Đừng bỏ lỡ chương trình du học Úc KHÔNG CHỨNG MINH TÀI CHÍNH, KHÔNG CẦN IELTS siêu hấp dẫn dưới đây nhé!
Nội dung chính
Du học Đại học Úc không chứng minh tài chính
Tin vui cho học sinh, sinh viên và phụ huynh cũng như những người làm trong lĩnh vực du học: vừa qua Lãnh sự quán Úc đã cập nhật thông tin lên website chính thức của mình danh sách những trường KHÔNG CHỨNG MINH TÀI CHÍNH. Nhờ vậy, cơ hội du học Úc của học sinh lại được nhân thêm.
Từ trước đến nay, chứng minh tài chính luôn là rào cản lớn nhất trên con đường du học của du học sinh. Công đoạn này tốn nhiều công sức, thời gian, và đôi khi phức tạp đến mức làm phụ huynh và học sinh nản chí, bỏ lỡ cơ hội được tiếp cận với nền giáo dục mới. Những trường không cần chứng minh tài chính lại là những trường top đầu, “khó nhằn” với học sinh nên việc đi du học Úc vì thế mà bị cản trở.
Nhưng ngày hôm nay, nhiều cơ hội mới và vượt trội hơn đã được đưa đến trước mặt học sinh. Trong danh sách những trường không chứng minh tài chính của Lãnh sự quán Úc, những trường không chứng minh tài chính là trường Level 1 đã tăng vọt, những trường Level 2 (có chứng minh tài chính) trước đó cũng trở thành Level 1 trong danh sách này. Theo đó, nếu như học sinh đã cảm thấy khó khăn đối với một trường yêu cầu chứng minh nào đó, thì bây giờ ngôi trường đó lại dang rộng vòng tay chào đón.
Cụ thể, với việc không chứng minh tài chính, việc làm hồ sơ xin visa của sinh viên sẽ dễ dàng hơn trước rất nhiều. Phụ huynh không cần phải chứng minh việc làm thu nhập tốt, hay các tài sản lớn sở hữu bằng những giấy tờ và thủ tục phức tạp nữa. Học sinh sẽ không bỏ lỡ ước mơ của mình. Điều này có nghĩa là:
- Văn phòng làm visa không yêu cầu bạn trình giấy tờ chứng minh tài chính (sổ tiết kiệm, thu nhập bình quân, tài sản…)
- Bạn chỉ còn cần điền GTE form của trường,
- Bạn TOÀN QUYỀN chọn BẤT CỨ trường nào, tại bất cứ bang nào.
Để tra cứu trường trong danh sách, học sinh và phụ huynh có thể làm theo các bước sau:
Bước 1: Click vào link: https://www.homeaffairs.gov.au/trav/visa-1/
Bước 2:
- Phần COUNTRY OF PASSPORT => gõ “VIET NAM”
- Phần EDUCATION PROVIDER => gõ tên trường mình muốn xin.
- Bên dưới: Click vào ô “NONE OF THE ABOVE ALL”
Bước 3: Click “DISPLAY EVIDENCE”
Bước 4: Tra kết quả.
Những trường không cần chứng minh tài chính khi du học Úc
STT | TÊN TRƯỜNG | WEBSITE | YÊU CẦU | HỌC PHÍ/NĂM |
1 | Australian Catholic University | www.acu.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 20.000 AUD |
2 | Australian National University | www.anu.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.5 | Từ 25.200AUD |
3 | Bond University | www.bond.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.5 | Từ 18.800AUD |
4 | Carnegie Mellon University | www.cmu.edu | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 21.672AUD |
5 | Charles Darwin University | www.cdu.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 13.000AUD |
6 | Charles Sturt University | www.csu.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 16.500AUD |
7 | Central Queensland University | www.cqu.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 16.392AUD |
8 | Curtin University of Technology | www.curtin.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 26.200 AUD |
9 | Deakin University | www.deakin.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 27.000 AUD |
10 | Edith Cowan University | www.ecu.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 11.000 AUD |
11 | Flinders University | www.flinders.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 20.900 AUD |
12 | Griffith University | www.griffith.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 19.000 AUD |
13 | James Cook University | www.jcu.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 16.872 AUD |
14 | La Trobe University | www.latrobe.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 22.000 AUD |
15 | Macquarie University | http://mq.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.5 | Từ 29.000 AUD |
16 | Monash University | www.monash.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 14.000 AUD |
17 | Murdoch University | www.murdoch.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 16.000 AUD |
18 | Queensland University of Technology | www.qut.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 15.000 AUD |
19 | RMIT University | www.rmit.edu.au | Từ 16 tuổi. Ielts từ 5.5 | Từ 13.000 AUD |
20 | Southern Cross University | www.scu.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 19.000 AUD |
21 | Swinburne University of Technology | www.swinburne.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.5 | Từ 18.000 AUD |
22 | The University of Adelaide | www.adelaide.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 19.000 AUD |
23 | The University of Melbourne | www.unimelb.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.5 | Từ 13.000 AUD |
24 | The University of New England | www.une.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 12.240 AUD |
25 | The University of New South Wales | www.unsw.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 22.000 AUD |
26 | The University of Newcastle | www.newcastle.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 15.000 AUD |
27 | The University of Notre Dame Australia | www.nd.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.5 | Từ 14.472 AUD |
28 | The University of Queensland | www.uq.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 15.000 AUD |
29 | The University of Sydney | www.sydney.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.5 | Từ 23.200 AUD |
30 | The University of Western Australia | www.uwa.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.0 | Từ 18.900 AUD |
31 | The University of Ballarat | www.ballarat.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.5 | Từ 14.000 AUD |
32 | University of Canberra | www.canberra.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.5 | Từ 19.380 AUD |
33 | University College London | www.ucl.ac.uk/australia | _ | Từ 15.000 AUD |
34 | University of South Australia | www.unisa.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.5 | Từ 21.400 AUD |
35 | University of Southern Queensland | www.usq.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 18.000 AUD |
36 | University of Tasmania | www.utas.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 17.000 AUD |
37 | University of Thechnology Sydney | www.uts.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 18.900 AUD |
38 | University of Sunshine Coast | www.usc.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.5 | Từ 14.000 AUD |
39 | University of Western Sydney | www.uws.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 23.800 AUD |
40 | University of Wollongong | www.uow.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 11.928 AUD |
41 | Victoria University |
Danh sách này vẫn còn đang cập nhật…
Du học THPT công lập tại thành phố Adelaide, Bang Nam Úc mà không cần tiếng Anh
Giới thiệu Thành phố Adelaide – Bang Nam Úc
Adelaide là thủ phủ Bang Nam Úc và là thành phố lớn thứ 5 tại Úc. Adelaide được đánh giá là thành phố thủ đô có mức sống rẻ nhất thuộc lục địa Úc. Chi phí sống ở Adelaide rẻ hơn khoảng 20% sơ với Sydney hoặc Melbourne. Nam Úc có khí hậu Địa Trung Hải với mùa hè nắng nóng kéo dài và mùa đông không có tuyết với nhiệt độ mát mẻ đến rét buốt. 1 năm ở Adelaide có hơn 2.500 giờ đầy nắng, và không hề có nhiều độ ẩm như ở các thành phố khác của Úc.
Adelaide đem lại cho bạn những trải nghiệm tinh hoa nhất của nước Úc ngay khi vừa đặt chân đến đây. Các khu rượu vang nổi tiếng thế giới như Barossa Valley chỉ cách Adelaide 1 giờ đồng hồ. Những trải nghiệm cuộc sống hoang dã cũng là một điểm nhấn khác biệt cho Adelaide. Ngoài ra những bờ biển trải dài 3700km của Nam Úc cũng đem đến nhiều hoạt động dưới nước đa dạng: bơi lội với sư tử biển và cá heo, lướt sóng, lặn biển…
Nam Úc nổi tiếng như một trung tâm ẩm thực, với mật độ các quán cafe và nhà hàng dành cho người dân cao hơn bất kỳ thành phố nào khác ở Úc. Adelaide có hệ thống dịch vụ giao thông công cộng giá tốt, giúp bạn dễ dàng di chuyển trong khu vực đô thị rộng lớn với tàu hỏa, xe buýt và xe điện, cũng là 1 thành phố tương đối an toàn theo tiêu chuẩn quốc tế, được đánh giá tổng thể là 1 thành phố an toàn.
Chương trình học THPT tại bang Nam Úc
- KHÔNG CẦN IELTS – Học sinh có thể học thêm 20 tuần tiếng Anh trước khi vào khóa học chính
- KHÔNG CẦN CHỨNG MINH TÀI CHÍNH
- THỜI GIAN XÉT DUYỆT HỒ SƠ NHANH CHÓNG
- CHI PHÍ HỌC TẬP VÀ SINH HOẠT RẺ
- CƠ HỘI ĐỊNH CƯ SAU KHI HỌC ĐẠI HỌC
Năm học: 1 năm học gồm 4 quý học (2 học kỳ), năm học bắt đầu vào cuối tháng 1 và kết thúc vào giữa tháng 12. Mỗi quý học gồm có khoảng 10 tuần và có nghỉ hè giữa các quý học. Ngày học từ thứ 2 đến thứ 6, giờ học từ 8h30 sáng đến 3h30 chiều tại đa số trường.
Học phí và chi phí sinh hoạt khi học THPT tại bang Nam Úc
Nhìn chung học phí các trường khối Nam úc có ọc phí thấp hơn so với các trường học khác ở Úc (khoảng 13.000 AUD/ năm). Chi phí sinh hoạt ở khu vực này cũng rẻ hơn so với các khu vực khác. Adelaide là một trong những thành phố có giá cả và chi phí sống hợp lý nhất tại Úc (thấp hơn Melbourne và Sydney 20%). Các chi phí có thể tham khảo như sau:
- Học phí tường trung học cấp I: AUD $ 11200/năm
- Học phí trường trung học cấp II: AUD $ 12300/năm
- Bảo hiểm sức khỏe: AUD $ 605/năm
- Phí hành chính và hỗ trợ: AUD $ 600/năm
- Phí dịch vụ hỗ trợ hàng năm: AUD $ 300/năm
- Phí hỗ trợ nhà ở: AUD $ 200/năm
- Phí nhà ở (homestay): Phòng đơn: AUD $ 280/tuần; phòng đôi: AUD $ 240/tuần
Du học New Zealand với chi phí tiết kiệm nhất
Tương tự như việc học THPT tại bang Nam Úc, du học sinh được tận hưởng môi trường học tập tốt với chi phí du học thấp, phù hợp với khả năng tài chính của đa số. Một trong những trường phổ thông tốt nhất New Zealand là Rangitoto College. Với kinh nghiệm giáo dục lâu năm, môi trường học tập chất lượng và chi phí hợp lý phù hợp khả năng tài chính, Rangitoto College thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế hàng năm.
Trường nằm tại thành phố Auckland – thành phố lớn nhất New Zealand với dân số 1 triệu người. Hiện tại có hơn 3000 học sinh (học sinh quốc tế chiếm 8%, đến từ 25 quốc gia khác nhau trên thế giới). Nhiều học sinh tốt nghiệp dành học bổng theo học tại các trường Đại học tại New Zealand và được nhận vào vào các đại học danh tiếng quốc tế như Đại học Harvard, Đại học Yale, Đại học Princeton, Đại học Stanford, …
Trường có khoa Toán và Khoa học rất tốt với nhiều học sinh đạt giải quốc gia cho 2 môn học này. Rangitoto College còn có nhiều nhóm khiêu vũ và nhạc kịch đồng thời cũng có nhiều hoạt động đa dạng chẳng hạn như các giải thi đấu, Tuần lễ Đa dạng Văn hóa, Mô hình Liên Hiệp Quốc MUN…
- Học phí: $ 16.000 mỗi năm / $ 4.000 mỗi kỳ
- Phí hành chính: $2000/năm
- Bảo hiểm: $550 – $600/năm
- Đồng phục: $400
- Phí nhà ở (homestay): $300 – $350/tuần
Du học Úc không cần IELTS, không chứng minh tài chính không còn là điều mơ ước, du học New Zeland cũng chưa bao giờ dễ đàng đến thế. Nếu còn thắc mắc, hãy để lại câu hỏi cho chúng tôi từ from đăng ký hoặc liên hệ ngay số Hotline: 097 213 12 12. VinEdu sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên mọi chặng đường du học.